STT | Chỉ tiêu thông tin | Mô tả, ghi chú | Bảng mã |
Mẫu số 04 | Tờ khai bổ sung sau thông quan | Khi thực hiện đăng ký thông tin tờ khai bổ sung sau thông quan. | |
A | Thông tin chung các chỉ tiêu trên mẫu 08 thông tư 95 |
4.1 | Số tờ khai bổ sung | Không phải nhập liệu, hệ thống tự động cấp số tờ khai. | |
4.2 | Cơ quan hải quan | Nhập mã cơ quan hải quan nơi đăng ký tờ khai ban đầu. | X |
4.3 | Nhóm xử lý hồ sơ | Nhập mã Đội thủ tục xử lý hồ sơ có liên quan (tham khảo bảng “Mã Chi cục Hải quan – Đội thủ tục” trên website Hải quan www.customs.gov.vn. | X |
4.4 | Phân loại xuất nhập khẩu | Nhập một trong hai mã phân loại xuất nhập khẩu sau: “E”: xuất khẩu; “I”: nhập khẩu. | |
4.5 | Số tờ khai | Nhập số tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | |
4.6 | Mã loại hình | Nhập mã loại hình của tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | X |
4.7 | Ngày khai báo xuất nhập khẩu | Nhập ngày khai báo xuất khẩu hoặc nhập khẩu của tờ khai ban đầu. | |
4.8 | Ngày cấp phép xuất nhập khẩu | Nhập ngày thông quan của tờ khai xuất khẩu hoặc nhập khẩu ban đầu. | |
4.9 | Thời hạn tái nhập/tái xuất | Nhập thời hạn tái xuất/tái nhập trong trường hợp tạm nhập/tạm xuất. | |
4.10 | Mã người khai | Nhập mã số thuế của người khai hải quan. | |
4.11 | Tên người khai | Nhập tên người khai hải quan trong trường hợp chưa được đăng ký với Hệ thống. | |
4.12 | Mã bưu chính | (1) Nhập mã bưu chính (không phải nhập trong trường hợp hệ thống không tự động hiển thị). (2) Trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị khác với mã bưu chính khai báo thì nhập lại mã bưu chính đúng. | |
4.13 | Địa chỉ của người khai | (1) Nhập địa chỉ của người khai hải quan (không phải nhập trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị). (2) Trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị địa chỉ khác với khai báo thì nhập lại địa chỉ đúng. | |
4.14 | Số điện thoại của người khai | (1) Nhập số điện thoại của người khai hải quan. (2) Không phải nhập trong trường hợp hệ thống tự động hiển thị. (3) Trong trường hợp số điện thoại tự động hiển thị không đúng, nhập lại số điện thoại đúng. | |
4.15 | Mã lý do khai bổ sung | Nhập một trong các mã lý do khai bổ sung sau: “1”: Sai sót về tính thuế. “2”: Sai sót về trị giá hải quan. “3”: Sai sót về thuế suất. “4”: Sai sót về mã HS. “5”: Sai sót về số lượng. “6”: Các lý do khác. | |
4.16 | Mã tiền tệ của tiền thuế | Nhập mã đơn vị tiền tệ của tiền thuế (tham khảo bảng mã đơn vị tiền tệ trên website Hải quan www.customs.gov.vn | |
4.17 | Mã ngân hàng trả thuế thay | Nhập mã ngân hàng trả thuế thay, trường hợp ký hiệu và số chứng từ hạn mức đã được đăng ký, hệ thống sẽ kiểm tra những thông tin sau: (1) Người sử dụng hạn mức phải là người xuất khẩu/nhập khẩu hoặc hạn mức được cấp đích danh cho đại lý hải quan. (2) Ngày tiến hành nghiệp vụ này phải thuộc thời hạn còn hiệu lực của hạn mức ngân hàng đã đăng ký. | |
4.18 | Năm phát hành hạn mức | (1) Nhập năm phát hành hạn mức. (2) Bắt buộc phải nhập trong trường hợp người khai hải quan đã nhập liệu tại chỉ tiêu “Mã ngân hàng trả thuế thay”. | |
4.19 | Kí hiệu chứng từ phát hành hạn mức | (1) Nhập ký hiệu của chứng từ hạn mức trên chứng thư hạn mức do ngân hàng cấp. (2) Bắt buộc phải nhập trong trường hợp người khai hải quan đã nhập liệu tại chỉ tiêu “Mã ngân hàng trả thuế thay”. | |
4.20 | Số chứng từ phát hành hạn mức | (1) Nhập số chứng từ hạn mức. (2) Bắt buộc phải nhập trong trường hợp người khai hải quan đã nhập liệu tại chỉ tiêu “Mã ngân hàng trả thuế thay”. | |
4.21 | Mã xác định thời hạn nộp thuế | Nhập một trong các mã tương ứng như sau: “A”: trường hợp được áp dụng thời hạn nộp thuế do sử dụng bảo lãnh riêng. “B”: trường hợp được áp dụng thời hạn nộp thuế do sử dụng bảo lãnh chung. “C”: trường hợp được áp dụng thời hạn nộp thuế mà không sử dụng bảo lãnh. “D” trong trường hợp nộp thuế ngay. | |
4.22 | Mã ngân hàng bảo lãnh | Nhập mã ngân hàng cung cấp bảo lãnh, trường hợp ký hiệu và số chứng từ hạn mức đã được đăng ký, hệ thống sẽ kiểm tra những thông tin sau: (1) Người sử dụng chứng từ bảo lãnh phải là người nhập khẩu hoặc là chứng từ bảo lãnh được cấp đích danh cho đại lý hải quan. (2) Ngày tiến hành nghiệp vụ này phải thuộc thời hạn còn hiệu lực của chứng từ bảo lãnh đã đăng ký. (3) Trường hợp sử dụng chứng từ bảo lãnh riêng, chứng từ phải được sử dụng tại Chi cục Hải quan đã đăng ký. (4) Nếu không thuộc trường hợp (1), mã của người được phép sử dụng chứng từ bảo lãnh đã đăng ký trong cơ sở dữ liệu phải khớp với mã của người đăng nhập sử dụng nghiệp vụ này. (5) Trường hợp đăng ký chứng từ bảo lãnh riêng sau khi hệ thống cấp số tờ khai, số tờ khai đã đăng ký trong cơ sở dữ liệu của bảo lãnh phải khớp với số tờ khai hệ thống đã cấp. | |
4.23 | Năm phát hành bảo lãnh | (1) Nhập năm phát hành của chứng từ bảo lãnh do ngân hàng cấp. (2) Bắt buộc nhập trong trường hợp người khai hải quan đã nhập liệu tại chỉ tiêu “Mã ngân hàng bảo lãnh”. | |
4.24 | Ký hiệu chứng từ phát hành bảo lãnh | (1) Nhập ký hiệu của chứng từ bảo lãnh do Ngân hàng cung cấp. (2) Bắt buộc nhập trong trường hợp người khai hải quan đã nhập liệu tại chỉ tiêu “Mã ngân hàng bảo lãnh”. | |
4.25 | Số chứng từ bảo lãnh | (1) Nhập số của chứng từ bảo lãnh do Ngân hàng cung cấp (2) Bắt buộc nhập trong trường hợp người khai hải quan đã nhập liệu tại chỉ tiêu “Mã ngân hàng bảo lãnh”. | |
4.26 | Mã tiền tệ trước khi khai bổ sung | Nhập mã tiền tệ của trị giá khai báo trước khi khai bổ sung. | X |
4.27 | Tỷ giá tiền thuế trước khi khai bổ sung | Nhập tỷ giá hối đoái trước khi khai bổ sung. | |
4.28 | Mã tiền tệ sau khi khai bổ sung | Nhập mã tiền tệ của trị giá khai báo sau khi khai bổ sung. | X |
4.29 | Tỷ giá tiền thuế sau khi khai bổ sung | Nhập tỷ giá hối đoái sau khi khai bổ sung. | |
4.30 | Số quản lý nội bộ doanh nghiệp | Nhập số quản lý của nội bộ doanh nghiệp trong trường hợp doanh nghiệp sử dụng tính năng này để quản lý nội bộ. | |
4.31 | Phần ghi chú (trước khi khai bổ sung) | Nhập nội dung kiên quan trước khi khai bổ sung trong trường hợp nội dung này không phù hợp. | |
4.32 | Phần ghi chú (sau khi khai bổ sung) | Nhập nội dung kiên quan sau khi khai bổ sung trong trường hợp nội dung này không phù hợp để nhập vào các ô khác. | |
B | Thông tin khai báo chi tiết khai bổ sung |
4.33 | Số thứ tự dòng hàng trên tờ khai gốc | Nhập số thứ tự dòng hàng trên tờ khai gốc. | |
4.34 | Mô tả hàng hóa trước khi khai bổ sung | Nhập mô tả hàng hóa trước khi khai bổ sung. | |
4.35 | Mô tả hàng hóa sau khi khai bổ sung | (1) Nhập mô tả hàng hóa sau khi khai bổ sung. (2) Trường hợp không khai bổ sung mô tả hàng hóa thì không cần phải nhập. | |
4.36 | Mã nước xuất xứ trước khi khai bổ sung | Nhập mã nước xuất xứ trước khi khai bổ sung | |
4.37 | Mã nước xuất xứ sau khi khai bổ sung | (1) Nhập mã nước xuất xứ sau khi khai bổ sung. (2) Trường hợp không khai bổ sung mô tả hàng hóa thì không cần phải nhập. | |
4.38 | Trị giá tính thuế trước khi khai bổ sung | (1) Nhập trị giá tính thuế trước khi khai bổ sung. (2) Trong trường hợp khai bổ sung thêm dòng hàng mới thì nhập số “0” vào ô này. | |
4.39 | Số lượng tính thuế trước khi khai bổ sung | (1) Nhập số lượng trước khi khai bổ sung (2) Trong trường hợp khai bổ sung thêm dòng hàng mới thì nhập số “0” vào ô này. | |
4.40 | Mã đơn vị tính của số lượng tính thuế trước khi khai bổ sung | Nhập mã đơn vị tính của số lượng hàng hóa tính thuế trước khi khai bổ sung. | |
4.41 | Mã số hàng hóa trước khi khai bổ sung | (1) Nhập mã số hàng hóa trước khi khai bổ sung. (2) Trong trường hợp khai bổ sung thêm dòng hàng mới thì nhập số “0”. | |
4.42 | Thuế suất trước khi khai bổ sung | (1) Nhập thuế suất trước khi khai bổ sung. (2) Nhập “KCT” trong trường hợp thuộc đối tượng không chịu thuế. (3) Nhập số “0” trong trường hợp khai bổ sung dòng hàng mới. | |
4.43 | Số tiền thuế phải nộp trước khi khai bổ sung | Nhập số tiền thuế phải nộp trước khi khai bổ sung. | |
4.44 | Trị giá tính thuế sau khi khai bổ sung | Nhập trị giá tính thuế sau khi khai bổ sung. | |
4.45 | Số lượng tính thuế sau khi khai bổ sung | Nhập số lượng tính thuế sau khi khai bổ sung. | |
4.46 | Mã đơn vị tính của số lượng tính thuế sau khi khai bổ sung | Nhập mã đơn vị tính của số lượng tính thuế sau khi khai bổ sung. | |
4.47 | Mã số hàng hóa sau khi khai bổ sung | (1) Nhập mã số hàng hóa sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có tại tờ khai gốc. (3) Có thể không nhập liệu nếu mã HS không thay đổi so với mã HS của tờ khai gốc. | |
4.48 | Thuế suất sau khi khai bổ sung | (1) Nhập thuế suất sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có tại tờ khai gốc. (3) Có thể không nhập liệu nếu thuế suất trùng với thuế suất của tờ khai gốc. | |
4.49 | Số tiền thuế sau khi khai bổ sung | (1) Nhập số tiền thuế sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “*” sau đó nhập số tiền miễn thuế trong trường hợp được miễn thuế. (3) Nhập “0” trong trường hợp khai bổ sung bỏ đi 1 dòng hàng. | |
4.50 | Trị giá tính thuế trước khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập trị giá tính thuế trước khi khai bổ sung. (2) Nhập số “0” trong trường hợp khai bổ sung dòng hàng mới. | |
4.51 | Số lượng tính thuế trước khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập trị số lượng tính thuế trước khi khai bổ sung. (2) Nhập số “0” trong trường hợp khai bổ sung dòng hàng mới. | |
4.52 | Mã đơn vị số lượng tính thuế trước khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | Nhập mã đơn vị tính số lượng tính thuế trước khi khai bổ sung | |
4.53 | Mã xác định thuế suất trước khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập mã áp dụng thuế suất trước khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp khai bổ sung dòng hàng mới. | |
4.54 | Thuế suất trước khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập thuế suất trước khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp khai bổ sung dòng hàng mới . | |
4.55 | Số tiền thuế trước khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập số tiền thuế trước khi khai bổ sung. (2) Nhập “*” sau đó nhập số tiền được miễn trong trường hợp được miễn thuế. (3) Nhập số “0” trong trường hợp khai bổ sung dòng hàng mới. | |
4.56 | Trị giá tính thuế sau khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập trị giá tính thuế sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có ở tờ khai gốc. (3) Có thể không nhập nếu thuế và thu khác không thay đổi so với tờ khai gốc. | |
4.57 | Số lượng tính thuế sau khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập số lượng tính thuế sau khi sau bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có ở tờ khai gốc. (3) Có thể không nhập nếu thuế và thu khác không thay đổi so với tờ khai gốc. | |
4.58 | Mã đơn vị tính số lượng tính thuế sau khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | Nhập mã đơn vị tính số lượng tính thuế sau khai bổ sung. | |
4.59 | Mã xác định thuế suất sau khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập mã thuế suất sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có ở tờ khai gốc. (3) Có thể không nhập nếu mã áp dụng thuế suất không thay đổi so với tờ khai gốc. | |
4.60 | Thuế suất sau khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập thuế suất sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có ở tờ khai gốc. (3) Có thể không nhập nếu thuế suất không thay đổi so với tờ khai gốc. | |
4.61 | Số tiền thuế sau khi khai bổ sung (thuế và thu khác) | (1) Nhập số tiền thuế sau khi khai bổ sung. (2) Nhập “*” sau đó nhập số tiền được miễn trong trường hợp được miễn thuế. (3) Nhập “0” trong trường hợp dòng hàng này chỉ có ở tờ khai gốc. (4) Có thể không nhập nếu số tiền thuế không thay đổi so với tờ khai gốc. | |