Danh mục phân loại HS Code hàng hóa của Đài Loan được liệt kê theo danh sách sau bao gồm Động vật sống
>>>>>>>>> Xem thêm: HS code là gì? Cách tra mã HS code đơn giản, chính xác
Danh mục phân loại HS Code hàng hóa của Đài Loan
Danh mục phân loại HS Code hàng hóa của Đài Loan bao gồm các sản phẩm được liệt kê dưới đây:
HS Code | Note |
01 | Chapter 1 live animals |
0101 | Live horses, asses, mules and hinnies |
01012 | -Horses : |
010121 | Pure-bred breeding animals |
01012100 | Live horses, pure-bred breeding animals |
010129 | Other lớp học thực hành kế toán tổng hợp |
01012900 | Other live horses |
010130 | Asses |
01013000 | Live asses |
010190 | Other |
01019000 | Live mules and hinnies |
0102 | Live bovine animals |
01022 | -Cattle : |
010221 | Pure-bred breeding animals |
01022100 | Live cattle, pure-bred breeding animals |
010229 | Other |
01022900 | Other live cattle |
01023 | -Buffalo : các kỹ năng tin học văn phòng cơ bản |
010231 | Pure-bred breeding animals |
01023100 | Live buffalo, pure-bred breeding animals |
010239 | Other |
01023900 | Other live buffalo |
010290 | Other |
01029010 | Other live bovine animals, pure-bred breeding animals |
01029090 | Other live bovine animals |
0103 | Live swine khóa học excel cơ bản |
010310 | Pure-bred breeding animals |
01031000 | Live swine, pure-bred breeding animals |
01039 | -Other: |
010391 | Weighing less than 50 kg |
01039100 | Live swine, weighing less than 50 kg, other than pure-bred breeding animals |
010392 | Weighing 50 kg or more |
01039200 | Live swine, weighing 50kg or more, other than pure-bred breeding animals |
0104 | Live sheep and goats |
010410 | Sheep |
01041000 | Live sheep |
010420 | Goats |
01042000 | Live goats |
0105 | Live poultry, that is to say, fowls of the species Gallus domesticus, ducks, geese, turkeys and guinea |
0fowls | |
01051 | -Weighing not more than 185 g: |
010511 | Fowls of the species Gallus domesticus |
01051110 | Live fowls, pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
01051120 | Live fowls, other than pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
010512 | Turkeys nên học kế toán thực hành ở đâu |
01051210 | Live turkeys, pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
01051220 | Live turkeys, other than pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
010513 | Ducks |
01051310 | Live ducks, pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
01051390 | Live ducks, other than pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
010514 | Geese |
01051410 | Live geese, pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
01051490 | Live geese, other than pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
010515 | Guinea fowls |
01051510 | Live guinea fowls, pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
01051590 | Live guinea fowls, other than pure-bred breeding animals, weighing not more than 185 g |
01059 | -Other: học kế toán tổng hợp ở đâu tốt nhất tphcm |
010594 | Fowls of the species Gallus domesticus |
01059410 | Live fowls of the species Gallus domesticus, pure-bred breeding animals, weighing more than185 g |
01059420 | Live fowls of the species Gallus domesticus, other than pure-bred breeding animals weighing more than 185 g |
010599 | Other |
01059910 | Live ducks, geese, turkeys, guinea fowls, pure-bred breeding animals, weighing more than 185 g |
01059920 | Live ducks, geese, turkeys, guinea fowls, other than pure-bred breeding animals, weighing more than 185 g |
0106 | Other live animals |
01061 | -Mammals: |
010611 | Primates |
01061100 | Mammals of the order Primates |
010612 | Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia); seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) |
01061210 | Whales, dolphins and porpoises (mammals of the order Cetacea); manatees and dugongs (mammals of the order Sirenia) |
01061220 | Seals, sea lions and walruses (mammals of the suborder Pinnipedia) |
010613 | Camels and other camelids (Camelidae) |
01061300 | Live camels and other camelids (Camelidae) |
010614 | Rabbits and hares học nguyên lý kế toán ở đâu tốt |
01061410 | Live rabbits and hares (used for human food) |
01061490 | Other live rabbits and hares |
010619 | Other |
01061910 | Livestock (used for human food) |
01061920 | Other livestock |
01061930 | Other aquatic animals , live |
01061940 | Wild animals , live |
01061990 | Other mammals |
010620 | Reptiles (including snakes and turtles) |
01062010 | Snakes, live |
01062020 | Turtles and tortoises, live |
01062090 | Other reptiles |
01063 | -Birds: |
010631 | Birds of prey |
01063100 | Birds of prey |
010632 | Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) |
01063200 | Psittaciformes (including parrots, parakeets, macaws and cockatoos) |
010633 | Ostriches; emus (Dromaius novaehollandiae) |
01063300 | Live ostriches; emus |
010639 | Other |
01063900 | Other Birds |
01064 | -Insects : |
010641 | Bees |
01064100 | Bees, live |
010649 | Other |
01064900 | Other insects, live |
010690 | Other |
01069000 | Other live animals |
Mong rằng thông tin trên đây về HS Code hàng hóa của Đài Loan đã hỗ trợ bạn trong quá trình làm và học xuất nhập khẩu. Hãy đến với Giadinhxuatnhapkhau để sẻ chia kiến thức và cũng nhau phát triển.
Nguồn tham khao: https://xuatnhapkhauleanh.edu.vn/