Căn cứ theo thông tư 11/2018/TT-BTTTT được ban hành ngàu 15/10/2018 quy định công bố chi tiết danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu kèm theo mã số hs.
>>> Xem thêm: Quyết định 35/2019/QĐ-TTg về quy chế phối hợp liên ngành quản lý nhập khẩu phế liệu
1.Danh mục những hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng bị cấm nhập khẩu
Theo đó, danh mục những hàng hóa là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng bị cấm nhập khẩu bao gồm:
+ Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập khẩu.
+ Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của pháp luật trong lĩnh vực in. Máy in kỹ thuật số, máy photocopy kỹ thuật số loại đơn sắc (đen trắng) có hoặc không có kết hợp tính năng khác, đã qua sử dụng có mã HS thuộc Danh mục cấm nhập khẩu với tính năng in/copy khổ giấy A0 hoặc có tốc độ in/copy từ 35 bản/phút khổ giấy A4 trở lên và hộp mực cho máy in laser đã qua sử dụng (mã HS 8443.99.20) không bị cấm nhập khẩu. khóa học xuất nhập khẩu thực tế
+ Sản phẩm công nghệ thông tin tân trang là sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng, được sửa chữa, thay thế linh kiện và qua các công đoạn khác để phục hồi chức năng, hình thức tương đương sản phẩm mới; có nhãn hiệu bằng tiếng Việt ghi rõ sản phẩm tân trang, hoặc bằng tiếng nước ngoài có ý nghĩa tương đương; có chế độ bảo hành như sản phẩm mới của nhà sản xuất. Các sản phẩm công nghệ thông tin tân trang có mã số HS thuộc Danh mục cấm nhập khẩu quy định tại Phụ lục của Thông tư này bị cấm nhập khẩu.
2.Danh sách chi tiết về mã HS cấm nhập khẩu của các hàng công nghệ thông tin đã qua sử dụng
Chương |
Nhóm |
Phân nhóm |
Mô tả mặt hàng |
Chương 84 |
8443 |
|
|
Máy in sử dụng các bộ phận in như khuôn in (bát chữ), trục lăn và các bộ phận in của nhóm 84.42; máy in khác, máy copy (copying machines) và máy fax, có hoặc không kết hợp với nhau; bộ phận và các phụ kiện của chúng. |
8443 |
31 |
19 |
– – – – Loại khác. học xuất nhập khẩu cho người mới bắt đầu |
8443 |
31 |
29 |
– – – – Loại khác. |
8443 |
31 |
39 |
– – – – Loại khác. |
8443 |
32 |
19 |
– – – – Loại khác. |
8443 |
32 |
29 |
– – – – Loại khác. |
8443 |
32 |
39 |
– – – – Loại khác. |
8443 |
32 |
49 |
– – – – Loại khác. |
8443 |
32 |
90 |
– – – Loại khác. |
8443 |
99 |
20 |
– – – Hộp mực in đã có mực in (loại trừ hộp mực in laser). |
84.70 |
|
|
Máy tính và các máy ghi, tái tạo và hiển thị dữ liệu loại bỏ túi có chức năng tính toán; máy kế toán, máy đóng dấu bưu phí, máy bán vé và các loại máy tương tự, có gắn bộ phận tính toán; máy tính tiền. |
84.71 |
|
|
Máy xử lý dữ liệu tự động và các khối chức năng của chúng; đầu đọc từ tính hay đầu đọc quang học, máy truyền dữ liệu lên các phương tiện truyền dữ liệu dưới dạng mã hóa và máy xử lý những dữ liệu này, chưa được chi tiết hay ghi ở nơi khác. |
Chương 85 |
85.17 |
|
|
Bộ điện thoại, kể cả điện thoại cho mạng di động tế bào hoặc mạng không dây khác; thiết bị khác để truyền hoặc nhận tiếng, hình ảnh hoặc dữ liệu khác, kể cả các thiết bị viễn thông nối mạng hữu tuyến hoặc không dây (như loại sử dụng trong mạng nội bộ hoặc mạng diện rộng), trừ loại thiết bị truyền hoặc thu của nhóm 84.43, 85.25, 85.27 hoặc 85.28. |
85.18 |
|
|
Micro và giá dỡ micro; loa, đã hoặc chưa lắp ráp vào trong vỏ loa; tai nghe có khung chụp qua đầu và tai nghe không có khung chụp qua đầu, có hoặc không ghép nối với một micro, và các bộ gồm có một micro và một hoặc nhiều loa; thiết bị điện khuếch đại âm tần; bộ tăng âm điện. |
85.25 |
|
|
Thiết bị phát dùng cho phát thanh sóng vô tuyến hoặc truyền hình, có hoặc không gắn với thiết bị thu hoặc ghi hoặc tái tạo âm thanh; camera truyền hình, camera kỹ thuật số và camera ghi hình ảnh. |
85.26 |
|
|
Ra đa, các thiết bị dẫn đường bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến. |
85.27 |
|
|
Thiết bị thu dùng cho phát thanh sóng vô tuyến, có hoặc không kết hợp với thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc với đồng hồ, trong cùng một khối. |
85.28 |
|
|
Màn hình và máy chiếu, không gắn với thiết bị thu dùng trong truyền hình; thiết bị thu dùng trong truyền hình, có hoặc không gắn với máy thu thanh sóng vô tuyến hoặc thiết bị ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh. |
85.34 |
|
|
Mạch in. |
85.40 |
|
|
Đèn điện tử và ống điện tử dùng nhiệt điện tử, ca tốt lạnh hoặc ca tốt quang điện (ví dụ, đèn điện tử và ống đèn chân không hoặc nạp khí hoặc hơi, đèn và ống điện tử chỉnh lưu hồ quang thủy ngân, ống điện tử dùng tia âm cực, ống điện tử camera truyền hình). |
85.42 |
|
|
Mạch điện tử tích hợp. |
85.44 |
|
|
Dây điện, cáp điện (kể cả cáp đồng trục) có cách điện (kể cả loại đã tráng men cách điện hoặc mạ lớp cách điện) và dây dẫn có cách điện khác, đã hoặc chưa gắn với đầu nối; cáp sợi quang, làm bằng các bó sợi đơn có vỏ bọc riêng biệt từng sợi, có hoặc không gắn với dây dẫn điện hoặc gắn với đầu nối. |
85.44 |
42 |
11 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
85.44 |
42 |
13 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
85.44 |
42 |
19 |
– – – – Loại khác |
85.44 |
42 |
21 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
85.44 |
42 |
23 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
85.44 |
49 |
11 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
85.44 |
49 |
13 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
85.44 |
49 |
19 |
– – – – Loại khác |
85.44 |
49 |
21 |
– – – – Dây đơn có vỏ bọc (chống nhiễu) dùng trong sản xuất bó dây dẫn điện của ô tô |
85.44 |
49 |
22 |
– – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic có đường kính lõi không quá 19,5 mm |
85.44 |
49 |
23 |
– – – – – Cáp điện cách điện bằng plastic khác |
85.44 |
49 |
24 |
– – – – – Loại khác, cách điện bằng cao su, plastic hoặc giấy |
85.44 |
49 |
29 |
– – – – – Loại khác |
85.44 |
49 |
31 |
– – – – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
85.44 |
49 |
32 |
– – – – Loại khác, cách điện bằng plastic |
85.44 |
49 |
39 |
– – – – Loại khác |
85.44 |
70 |
10 |
– – Cáp điện thoại ngầm dưới biển; cáp điện báo ngầm dưới biển; cáp chuyển tiếp vô tuyến ngầm dưới biển |
85.44 |
70 |
90 |
– – Loại khác |
Hy vọng thông tin trên đây của Gia đình xuất nhập khẩu sẽ hữu ích với bạn đang muốn nhập khẩu hàng công nghệ thông tin đã qua sử dụng.
Để hiểu rõ hơn các nghiệp vụ xuất nhập khẩu, các bạn có thể tham khảo học xuất nhập khẩu ở đâu tốt để được hiểu hơn về các hướng đi phù hợp. Chúc bạn thành công!