Mức phí kiểm dịch thực vật trong lĩnh vực nông nghiệp

Gia Đình XNK Tác giả Gia Đình XNK 26/02/2024 21 phút đọc

Mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp được quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC ban hành ngày 17/05/2021.

Theo đó, người nộp phí bảo vệ thực vật, tổ chức thu phí và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan đến việc thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp.

>>>>> Bài viết xem nhiều: Nên học khai báo hải quan ở đâu

1.Ai là người thu và nộp phí kiểm dịch thực vật

Người nộp phí kiểm dịch:

Tổ chức, cá nhân khi nộp hồ sơ đề nghị cơ quan nhà nước có thẩm quyền thực hiện thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật; thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực bảo vệ thực vật; kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh thì phải nộp phí theo quy định tại Thông tư này.

>>>>>> Xem thêm: Biểu thuế ưu đãi Hiệp định UKVFTA năm 2021-2022

Người thu phí kiểm dịch

Tổ chức thu phí gồm: Cục Bảo vệ thực vật trực thuộc Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Chi cục Kiểm dịch thực vật trực thuộc Cục Bảo vệ thực vật và cơ quan chuyên ngành bảo vệ và kiểm dịch thực vật ở địa phương theo quy định pháp luật về bảo vệ và kiểm dịch thực vật.

Mức phí kiểm dịch thực vật trong lĩnh vực nông nghiệp

2.Mức thu phí kiểm dịch và bảo vệ thực vật trong lĩnh vực nông nghiệp

BIỂU PHÍ TRONG HOẠT ĐỘNG KIỂM DỊCH VÀ BẢO VỆ THỰC VẬT THUỘC LĨNH VỰC NÔNG NGHIỆP

(Ban hành kèm theo Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 05 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

I.Phí thẩm định cấp giấy phép, giấy chứng nhận thuốc bảo vệ thực vật

Số ttNội dungMức thu

(1.000 đồng/lần)

1Thẩm định cấp giấy phép khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật: 
aKhảo nghiệm diện rộng và diện hẹp6.000
bKhảo nghiệm diện rộng3.500
cĐối tượng dịch hại thứ 2, đối tượng cây trồng thứ 2, dạng thuốc thành phẩm thứ 2, mức hàm lượng thứ 2 trở đi trong một giấy phép khảo nghiệm300
2Thẩm định cấp giấy chứng nhận đăng ký thuốc bảo vệ thực vật 
aĐăng ký chính thức9.000
bĐăng ký bổ sung, gia hạn2.500
cThay đổi: nhà sản xuất; tên thương phẩm; thông tin liên quan đến tổ chức, cá nhân đăng ký1.500
3Thẩm định cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc bảo vệ thực vật600
4Thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật6.000
5Thẩm định cấp, cấp lại giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật800
6Thẩm định, đánh giá để chỉ định tổ chức đủ điều kiện thực hiện khảo nghiệm thuốc bảo vệ thực vật2.000
7Thẩm định để chỉ định tổ chức chứng nhận hợp quy về thuốc bảo vệ thực vật 
aĐánh giá lần đầu15.000
bChỉ định lại, đánh giá mở rộng6.500
cĐánh giá giám sát4.000
dCông bố hợp quy600
8Đánh giá, chỉ định phòng thí nghiệm kiểm định chất lượng, dư lượng thuốc bảo vệ thực vật 
aĐánh giá lần đầu15.000
bĐánh giá lại, đánh giá mở rộng6.000
cĐánh giá giám sát (định kỳ)4.000
9Thẩm định cấp giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật1.000

II.Phí thẩm định công nhận hoặc chỉ định, giám sát phòng kiểm nghiệm, phòng thử nghiệm trong lĩnh vực kiểm dịch thực vật

Số ttNội dungMức thu

(1.000 đồng/lần)

1Thẩm định phục vụ cấp giấy chứng nhận hành nghề xử lý vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật12.000
2Đánh giá phòng thử nghiệm về kiểm dịch thực vật: 
aLần đầu10.000
bMở rộng5.000

III. Phí kiểm dịch thực vật

Lô hàng nhỏ

Số ttNội dung thuMức thu

(1.000 đồng/lô)

1Lô hàng thương phẩm đến 10 kg15
2Lô hàng dùng làm giống đến 01 kg120
3Lô hàng là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống đến 10 cá thể25

Lô hàng lớn là cây giống, cành ghép, mắt ghép, hom giống tính theo đơn vị cá thể

Số ttLô hàng tính theo đơn vị cá thểMức thu

(1.000 đồng/lô)

1Từ trên 10 đến dưới 10057
2Từ 100 đến 1.00085
3Trên 1.000115

Lô hàng lớn tính theo khối lượng

Số ttTrọng lượng lô hàng (tấn, m3)Mức thu

(1.000 đồng/lô)

1Dưới 139
2Từ 1 đến 551
3Từ 6 đến 1063
4Từ 11 đến 1575
5Từ 16 đến 2087
6Từ 21 đến 2599
7Từ 26 đến 30111
8Từ 31 đến 35123
9Từ 36 đến 40135
10Từ 41 đến 45147
11Từ 46 đến 50169
12Từ 51 đến 60182
13Từ 61 đến 70195
14Từ 71 đến 80208
15Từ 81 đến 90221
16Từ 91 đến 100234
17Từ 101 đến 120247
18Từ 121 đến 140260
19Từ 141 đến 160273
20Từ 161 đến 180286
21Từ 181 đến 200299
22Từ 201 đến 230312
23Từ 231 đến 260325
24Từ 261 đến 290338
25Từ 291 đến 320351
26Từ 321 đến 350364
27Từ 351 đến 400377
28Từ 401 đến 450390
29Từ 451 đến 500403

Ghi chú: Trong biểu trên, các mức thu được hiểu như sau:

  • Mức thu quy định tại Biểu phí nêu trên không bao gồm: Chi phí đi lại, ăn, ở, công tác phí cho cán bộ trực tiếp thực hiện lấy mẫu, kiểm tra vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật.
  • Lô hàng có khối lượng trên 500 (tấn, m3) được phân lô theo hầm tầu, kho để kiểm dịch và tính phí kiểm dịch, hoặc cộng thêm phí kiểm dịch phần còn lại với phí kiểm dịch của lô 500 (tấn, m3).
  • Trọng lượng thực tế (tấn, m3) nằm trong khoảng giữa 2 lô hàng thì thực hiện làm tròn số học (từ 0,5 trở lên tính vào lô liền kề trên, dưới 0,5 tính vào lô liền kề dưới).
  • Lô hàng có khối lượng nhỏ đến 01 kg (hạt giống), đến 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) bao gồm nhiều chủng loại giống khác nhau được tính phí kiểm dịch thực vật tương đương với phí kiểm dịch thực vật của 1 lô hàng.
  • Phí kiểm dịch thực vật quy định tại Mục III Biểu phí ban hành chỉ áp dụng đối với kiểm dịch thực vật xuất khẩu, nhập khẩu, quá cảnh.

Phí giám sát khử trùng vật thể thuộc diện kiểm dịch thực vật bằng 50% mức phí kiểm dịch tương ứng tại Mục III Biểu phí ban hành kèm theo Thông tư này./.

3.Các trường hợp được miễn phí kiểm dịch thực vật

Kiểm dịch lô hàng giống dùng cho nghiên cứu khoa học kỹ thuật trong trường hợp khối lượng: Nhỏ hơn hoặc bằng 01 kg (hạt giống), nhỏ hơn hoặc bằng 10 cá thể (cành ghép, mắt ghép, hom giống, củ giống) đối với 01 chủng loại giống cho 01 lần nhập khẩu, xuất khẩu.

Kiểm dịch sản phẩm thực vật xách tay nhập khẩu để sử dụng trong thời gian đi đường.

Kiểm dịch thực vật theo nghi thức ngoại giao khi xuất cảnh, nhập cảnh.

Kiểm dịch thực vật phục vụ các sự kiện của quốc gia.

Kiểm dịch thực vật làm quà tặng của Nguyên thủ quốc gia.

Kiểm dịch thực vật xuất khẩu vào các thị trường mới mở.

4.Kê khai, nộp phí kiểm dịch thực vật

Chậm nhất là ngày 05 hàng tháng, tổ chức thu phí phải gửi số tiền phí đã thu của tháng trước vào tài khoản phí chờ nộp ngân sách mở tại Kho bạc nhà nước.

Tổ chức thu phí thực hiện kê khai, nộp số tiền phí thu được theo tháng, quyết toán năm theo quy định tại Luật Quản lý thuế, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP ngày 19 tháng 10 năm 2020 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý thuế.

5.Hiệu lực thi hành

Mức phí được quy định tại Thông tư số 33/2021/TT-BTC có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 7 năm 2021 và thay thế Thông tư số 231/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý, và sử dụng phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật.

Các nội dung khác liên quan đến việc kê khai, thu, nộp, quản lý, công khai chế độ thu phí không hướng dẫn tại Thông tư này được thực hiện theo quy định tại Luật Phí và lệ phí, Nghị định số 120/2016/NĐ-CP, Luật Quản lý thuế, Nghị định số 126/2020/NĐ-CP và Thông tư số 303/2016/TT-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn việc in, phát hành, quản lý và sử dụng các loại chứng từ thu tiền phí, lệ phí thuộc ngân sách nhà nước.

Trên đây là các thông tin về Biểu thuế ưu đãi Hiệp định UKVFTA năm 2021-2022, hy vọng bài viết sẽ hữu ích với bạn.

Ngoài ra, nếu bạn muốn hiểu rõ hơn các quy định về thủ tục hải quan, thuế xuất nhập khẩu để áp dụng chính xác vào thực tế, bạn có thể tham gia khóa học xuất nhập khẩu tại các trường đại học hoặc trung tâm đào tạo xuất nhập khẩu để được hướng dẫn một cách chi tiết.

Nếu cần Gia đình Xuất nhập khẩu tư vấn các câu hỏi nghiệp vụ, bạn có thể tham gia và gửi câu hỏi tại: https://www.facebook.com/groups/giadinhxuatnhapkhaulogistics/ để được các chuyên gia có nhiều năm kinh nghiệm hỗ trợ giải đáp.

Chúc bạn thành công!

Gia Đình XNK
Tác giả Gia Đình XNK sudo
Bài viết trước Công Bố Hợp Quy Là Gì? Thủ Tục Công Bố Hợp Quy

Công Bố Hợp Quy Là Gì? Thủ Tục Công Bố Hợp Quy

Bài viết tiếp theo

Dịch Vụ Kho Bãi (Kho Ngoại Quan, Kho Chứa Hàng)

Dịch Vụ Kho Bãi (Kho Ngoại Quan, Kho Chứa Hàng)
Viết bình luận
Thêm bình luận
Popup image default

Bài viết liên quan

Thông báo